Y Lọc inox là gì?

09/01/2025

Lượt xem: 13

Y lọc bằng thép không gỉ, hay y lọc inox là một thiết bị lọc được sử dụng để thu thập các vật thể rắn hoặc rác từ dòng chảy của chất lỏng trong hệ thống, nhằm mục đích bảo vệ các thiết bị đầu cuối, hệ thống bơm và các thiết bị khác. Thép không gỉ có độ bền cao, chống ăn mòn và có thể chịu được nhiệt độ và áp suất cao. Y lọc có cơ chế lọc bằng lưới lọc và thu gom các chất cặn đã lọc bên trong đáy hình chữ Y hoặc dạng rọ hút (nên còn được gọi là rọ bơm hoặc chõ bơm). PGTECH là nhà cung cấp các lựa chọn y lọc inox nối ren hoặc y lọc inox nối bích, chất liệu inox 316 luôn là ưu tiên số 1 của thương hiệu TOZEN Nhật Bản. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thêm về Y lọc inox trong bài viết này.

PGTECH là nhà cung cấp các loại y lọc inox nối ren hoặc y lọc inox nối bích
PGTECH là nhà cung cấp các lựa chọn y lọc inox nối ren hoặc y lọc inox nối bích

Y lọc inox, y lọc bằng thép không gỉ là gì?

Y lọc inox là loại bộ lọc hai chiều có thể lọc cặn bẩn và tạp chất thông qua dòng chảy hai chiều. Dựa trên hệ thống thu gom, y lọc có thể là bộ lọc hình chữ Y bằng thép không gỉ hoặc bộ lọc kiểu rọ hút.

Bộ lọc hình chữ Y, hay chính là Y lọc phù hợp để sử dụng với dòng chất lỏng có vận tốc cao vì nó có đáy thu góc cạnh giúp thu lại các cặn bẩn đã lọc. Y lọc inox được sử dụng trong quản lý nước thải, kiểm soát ô nhiễm và trong các hệ thống loại bỏ bùn.

Trong khi đó, rọ bơm inox có thể được sử dụng trong các đường ống có áp suất thấp và lưu lượng thấp vì nó có rọ hút thu thẳng đứng và lớn hơn. Kích thước và chiều rộng của bộ lọc thay đổi theo kích thước đường ống, tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật.

Y lọc cũng được sử dụng trong các ứng dụng khác nhau như đường ống nước, đường ống dẫn dầu, dầu mỏ, hóa dầu, hóa chất, chế biến thực phẩm, nhà máy bia và các ứng dụng khác phải xử lý tạp chất trong chất lỏng

 Y lọc inox 304 là một trong những bộ lọc được sử dụng nhiều nhất vì nó là vật liệu tiết kiệm chi phí và bền bỉ. Ngoài ra y lọc inox 316 luôn là ưu tiên số 1 trong lựa chọn về chất liệu sử dụng trong hệ thống nước sạch, nước có môi chất ăn mòn cao hoặc môi trường nước mặn, nước biển.

Rọ bơm bằng đồng lưới lọc inox nối ren của INTA Anh Quốc xuất xứ Châu Âu sử dụng cho máy bơm nước

Cấu tạo của y lọc inox

Y lọc được chế tạo từ thép không gỉ hoặc inox 316 chất lượng cao, đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, cùng tuổi thọ cao. Các đầu ren BSPT cung cấp các kết nối an toàn và không bị rò rỉ trong nhiều hệ thống đường ống khác nhau, giúp lắp đặt và bảo trì dễ dàng.

Với kết cấu thân đúc nguyên khối, y lọc inox được sản xuất chính xác để đảm bảo hiệu suất tối ưu. Nó lọc hiệu quả các mảnh vụn, bụi bẩn và các hạt rắn ra khỏi dòng chất lỏng hoặc khí, ngăn ngừa hư hỏng cho thiết bị ở đầu ra và đảm bảo hệ thống hoạt động trơn tru.

Y lọc inox có mức áp suất định mức là 800 PSI WOG (Nước, Dầu, Khí), phù hợp cho các ứng dụng áp suất cao. Y lọc thép không gỉ có phạm vi nhiệt độ làm việc rộng từ -20°C đến 200°C, cho phép hoạt động đáng tin cậy trong nhiều điều kiện vận hành khác nhau.

Để đảm bảo chất lượng và hiệu suất, Y lọc inox phải được trải qua quá trình thử nghiệm theo tiêu chuẩn API 598. Thử nghiệm này đảm bảo rằng bộ lọc đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của ngành về chức năng và tính toàn vẹn.

kích thước của y lọc inox nối bích
Minh hoạ kích thước của y lọc inox nối bích

Thông số kỹ thuật của Y lọc inox (SS Y- Strainer)

  • Vật liệu: Thép không gỉ hoặc inox 304, inox 316
  • Vật liệu vòng đệm: EPDM/ NBR
  • Nhiệt độ làm việc : -10°C — +120°C
  • Kích thước có sẵn: DN15-DN600
  • Kết nối có sẵn: y lọc inox nối ren, y lọc inox nối bích
  • Áp suất danh nghĩa: PN10, PN16, PN25, PN40...
  • Vận hành: dạng cơ, khí nén, điện
  • Môi chất phù hợp: nước sạch, nước thải, nước biển, khí gas, thực phẩm, dầu, v.v.
  • Tiêu chuẩn JIS, ANSI, BS, DIN, v.v
  • Ứng dụng:  Nước, Dầu, Khí,

Bảng tham khảo Tính chất hóa học của Y lọc thép không gỉ Austenitic

Kiểu

Cacbon

mangan

Phốt pho

Lưu huỳnh

Silic

Crom

Niken

Molipden

302

0,15

2,00

0,045

0,030

1,00

17.00/19.00

8.00/10.00

309

0,20

2,00

0,045

0,030

1,00

22.00/24.00

12.00/15.00

304L*

0,03

2,00

0,045

0,030

1,00

18.00/20.00

8.00/12.00

304*

0,08

2,00

0,045

0,030

1,00

18.00/20.00

8.00/10.50

309S

0,08

2,00

0,045

1,00

22.00/24.00

317

0,08

2,00

0,045

0,030

1,00/1,00

18.00/20.00

11.00/15.00

3.00/4.00

310S

0,08

2,00

0,045

0,030

1,5

24.00/26.00

19.00/22.00

316*

0,08

2,00

0,045

0,030

1,00

16.00/18.00

10.00/14.00

2,00/3,00

310

0,25

2,00

0,045

0,030

1,5

24.00/26.00

19.00/22.00

316L*

0,03

2,00

0,045

0,030

1,00

16.00/18.00

10.00/14.00

2,00/3,00

347

0,08

2,00

0,040

0,030

0,5/1,00

17.00/19.00

9.00/12.00

0,5/0,75

317L

0,03

2,00

0,045

0,030

0,75

18.00/20.00

11.00/15.00

3.00/4.00

321

0,08

2,00

0,040

0,030

1,00

17.00/19.00

9.00/12.00

0,75/0,75

Bảng tham khảo Tính chất cơ học của Y lọc thép không gỉ được đánh bóng

Kiểu

UNS

Độ kéo, (ksi) tối thiểu

Năng suất, (ksi) phút

Độ giãn dài, tối thiểu

Độ cứng, (Brinell) tối đa

Độ cứng, (Rockwell B) tối đa

302

S30200

75

30

40% trong 2″

183

88

304*

S30400

75

30

40% trong 2″

183

88

304L*

S30403

70

30

40% trong 2″

183

88

309

S30900

75

30

40% trong 2″

217

95

309S

S30908

75

30

40% trong 2″

217

95

310

S31000

75

30

40% trong 2″

217

95

310S

S31008

75

30

40% trong 2″

217

95

316*

S31600

75

30

40% trong 2″

217

95

316L*

S31603

70

25

35% trong 2″

217

95

317

S31700

75

30

35% trong 2″

217

95

317L

S31703

75

30

35% trong 2″

217

95

321

S32100

75

30

40% trong 2″

183

88

347

S34700

75

30

40% trong 2″

183

88

Bảng tham khảo Cấp độ tương đương của Y lọc thép không gỉ Ferritic

TIÊU CHUẨN

WERKSTOFF NR.

UNS

JIS

BS

GOST

AFNOR

EN

Thép không gỉ 304

1.4301

S30400

Thép không gỉ 304

304S31

08Х18Н10

Z7CN18‐09

X5CrNi18-10

Thép không gỉ 304L

1.4306 / 1.4307

S30403

SUS304L

3304S11

03Х18Н11

Z3CN18‐10

X2CrNi18-9 / X2CrNi19-11

Thép không gỉ 304H

1.4301

S30409

SS 310

1.4841

S31000

Thép không gỉ 310

310S24

20Ch25N20S2

X15CrNi25-20

Thép không gỉ 310S

1.4845

S31008

SUS310S

310S16

20Ch23N18

X8CrNi25-21

Thép không gỉ 310H

S31009

SS 316

1.4401 / 1.4436

S31600

Thép không gỉ 316

316S31 / 316S33

Z7CND17‐11‐02

X5CrNiMo17-12-2 / X3CrNiMo17-13-3

Thép không gỉ 316L

1.4404 / 1.4435

S31603

SUS316L

316S11 / 316S13

03Ch17N14M3 / 03Ch17N14M2

Z3CND17‐11‐02 / Z3CND18‐14‐03

X2CrNiMo17-12-2 / X2CrNiMo18-14-3

Thép không gỉ 316H

1.4401

S31609

Thép không gỉ 316Ti

1.4571

S31635

SUS 316Ti

320S31

08Ch17N13M2T

Z6CNDT17‐123

X6CrNiMoTi17-12-2

SS 317

1.4449

S31700

Thép không gỉ 317

Thép không gỉ 317L

1.4438

S31703

SUS317L

X2CrNiMo18-15-4

SS 321

1.4541

S32100

SUS321

X6CrNiTi18-10

SS 321H

1.4878

S32109

SUS321H

X12CrNiTi18-9

SS 347

1.4550

S34700

Thép không gỉ 347

08Ch18N12B

X6CrNiNb18-10

SS 347H

1.4961

S34709

SUS347H

X6CrNiNb18-12

Thép không gỉ 904L

1.4539

N08904

SUS904L

904S13

STS 317J5L

Z2 NCDU 25-20

X1NiCrMoCu25-20-5

Dải kích thước tham khảo của Y lọc inox

  • Kích thước ống 1/4", 800 psi WOG
  • Kích thước ống 3/8", 800 psi WOG
  • Kích thước ống 1/2", 800 psi WOG
  • Kích thước ống 3/4", 800 psi WOG
  • Kích thước ống 1", 800 psi WOG
  • Kích thước ống 1-1/4", 800 psi WOG
  • Kích thước ống 1-1/2", 800 psi WOG
  • Kích thước ống 2", 800 psi WOG

Kết luận

Tóm lại, nhờ vào đặc trưng Y lọc inox/ y lọc thép không gỉ có độ bền, độ tin cậy và khả năng lọc hiệu quả nên được sử dụng phổ biến cho các ứng dụng công nghiệp, hóa chất và nhiều ứng dụng khác nói chung. Với cấu tạo bằng thép không gỉ/ inox 316 hoặc inox 304, kết nối ren hợc nối bích, thân đúc nguyên khối, khả năng chịu áp suất cao, phạm vi nhiệt độ rộng và tuân thủ các tiêu chuẩn API 598, đây là lựa chọn tuyệt vời để duy trì độ sạch và tính hiệu quả của hệ thống chất lỏng và khí. Hãy lựa chọn Y lọc inox/ thép không gỉ vì chất lượng và hiệu suất vượt trội của nó. PGTECH cung cấp Y lọc inox với nhiều kích cỡ khác nhau từ nhỏ nhất tới lớn nhất. Kích thước cơ bản của Y lọc là: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN500, DN600. Hàng năm, PGTECH cấp hàng ngàn, hàng chục ngàn chiếc y lọc lớn nhỏ đi kèm với hệ thống van công nghiệp và được xem là thiết bị phụ kiện không thể thiếu trong hệ thống đường ống tới rất nhiều dự án trên khắp cả nước.

 

PGTech Co., Ltd - Nhà phân phối các thiết bị, sản phẩm công nghiệp uy tín hàng đầu tại Việt Nam và các nước trong Khu Vực

Copyright © - Bản quyền bài viết thuộc về PGTech Việt Nam

Ban Biên Tập Tin Tức: PGTECH

                                              Kỹ Sư:: Trường Đàm

PGTECH CO., LTD

VPGDTầng 3, Tòa Nhà C14-CT2, Bắc Hà, Bộ Công An, Đường Tố Hữu, Nam Từ Liêm, HN.

 Địa Chỉ: PGTECH Co., Ltd số 12, Ngõ 28, Đường Tây Hồ,  Phường Quảng An, Quận Tây Hồ, TP. Hà Nội

Điện Thoại: 024-730235 88 - Hotline: 0962 875 986

Fax: 024-730235 89

Email: info@pgtech.com.vn   

Website: www.pgtech.com.vn

 
Hotline Message Gmail Zalo
top
Thông báo
Đóng