Mô tả sản phẩm
Đặc tính sản phẩm
Hấp thụ rung lắc
Tất cả các bộ phận ngoại trừ mặt bích là đều có thể giãn nở linh hoạt. Có thể hấp thụ đo giãn nở và dịch chuyển với chiều dài lớn. Có đầy đủ kích cỡ của khớp nối mềm cao su chống rung nối ren từ DN15, DN20, DN32, DN40, DN50 và nối bích từ DN50, DN65, DN80, DN90, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN600, DN700, DN800, DN900, DN1000, DN1100, DN1200, DN1500, DN1600, DN1700, DN1800, DN1900, DN2000.
Là khớp nối cao su chống rung nối bích dùng cho mọi kích cỡ của đường ống lớn từ DN50 tới DN2000 sản xuất theo yêu cầu khách hàng là một thế mạnh của dòng khớp nối mềm cao su TOZEN Nhật Bản.
Phân Loại Lệch Tâm (rung lắc)
Khớp nối mềm cao su loại LS đáp ứng 4 loại co giãn đó là 20 mm, 50 mm, 100 mm, 200 mm
Phân Loại
Có độ lệch theo các kích thước
For 20 mm, 50 mm, 100 mm, 200 mm
Above-ground /Underground Applications | Classification of Pressure | Max Operating Pressure (MPa) |
---|
Sử dụng trên mặt đất (Không sử dụng cho áp lực âm) | Áp lực trung bình Áp lực cao | 0.5 1 |
Sư dụng dưới lòng đất, Áp lực âm: -0.1MPa (-760mmHg) | Áp lực trung bình Áp lực cao | 0.5 1 |
No. | Parts | Material |
1 | Flange | Mild Steel |
2 | Reinforcing Ring | Mild Steel |
3 | Inside Rubber | Synthetic Rubber |
4 | Outside Rubber | Synthetic Rubber |
5 | Reinforcing Fiber | Synthetic Fiber |
6 | Reinforcing Ring | Mild Steel |
7 | Filler | Special High Polymer Rubber |
Thuật Ngữ Chuyên Ngành:
Khớp nối chống rung cao su, khớp nối giãn nở cao su, khớp nối bù trừ nhiệt cao su, khớp nối co giãn cao su, khớp nối co giãn bù trừ nhiệt bằng cao su, khớp nối mềm cao su