Mô tả sản phẩm
Cảm biến CO2 SplusS - RCO2-W
Các Series RCO2-W cảm biến CO2 điều khiển phòng gồm có RCO2-SD-U, RCO2-W, RCO2-W VA, RCO2-W-A đo CO2 phòng của Spluss, xem thông tin cụ thể tại Catalog phần Dowload Catalogue tại website..
Cảm biến phòng được điều khiển bởi vi xử lý không cần bảo trì AERASGARD® RCO2 - W với việc hiệu chuẩn tự động (có thể được tắt thông qua các công tắc DIP) được sử dụng để phát hiện hàm lượng CO2 trong không khí trong phạm vi 0 ... 2000 ppm hoặc 0 ... 5000 ppm. Giá trị đo được chuyển đổi thành tín hiệu tiêu chuẩn 0 -10 V hoặc 4 ... 20 mA. Tùy chọn với đèn báo (đèn LED năm màu).
Voltage supply | 24 V AC/ DC (± 10 %) |
Power consumption | < 1.5 W/ 24 V DC typical; < 2.9 VA/ 24 V AC typical; peak current 200 mA |
Output, CO2 | 0 -10 V or 4...20 mA (selectable via DIP switches) |
Measuring accuracy | typically ± 30 ppm ± 3 % of measured value |
Temperature dependence, CO2 | ± 5 ppm/ °C or ± 0.5 % of measured value/ °C (whichever is higher) |
Pressure dependence | ± 0,13 %/ mm Hg |
Gas exchange | by diffusion |
Relay output | with potential-free changeover contact 24 V (assignment selectable via DIP switches) |
Warm up time | approx. 1 hour |
Response time | < 2 minutes |
Output | 0 -10 V or 4...20 mA, working resistance < 800 Ω (selectable via DIP switches) with offset potentiometer (± 10 % of the measuring range |
Sensor | Optical NDIR sensor (non-dispersive infra-red technology), with manual calibration (via zero button), with automatic calibration (can be deactivated via DIP switches) |
Measuring range | 0...2000 ppm or 0...5000 ppm (selectable via DIP switches) |
Ambient temperature | 0...+50 °C |
Electrical connection | 0.14 - 1.5 mm² via terminal screws |
Housing | plastic, material ABS, colour pure white (similar to RAL 9010) |
Dimensions | 85 x 85 x 27 mm (Baldur 1) |
Installation | wall mounting or on in-wall flush box, Ø 55 mm, base with 4 holes, for attachment to vertically or horizontally installed in-wall flush boxes for rear cable entry, with predetermined breaking point for cable entry from top/ bottom in case of plain on-wall installation |
Long-term stability | < 2 % in 15 years |
Protection class | III (according to EN 60 730) |
Protection type | IP 30 (according to EN 60 529) |
Standards | CE conformity, electromagnetic compatibility according to EN 61 326, EMC Directive 2014/ 30/ EU, Low Voltage Directive 2014/ 35/ EU |